🇻🇳
Falcon SDK
Vietnamese
Vietnamese
  • Falcon Core
    • 1. Cấu hình và cài đặt
      • Về FalconMain và Init SDK
    • 2. RemoteConfig và AB Testing
      • a. Ví dụ Remote Config
      • b. Ví dụ về abTesting và remote config
      • c. Xem biểu đồ phân tích
    • 3. Tính năng Force Update
      • Sửa giao diện popup Force Update
    • 4. Lịch sử thay đổi
  • Falcon Analytics
    • 1. Các hàm Log cơ bản
    • 2. Các hàm log tự động
    • 3. Log tự định nghĩa
    • 4. FPlayerInfoRepo
    • 5. QnA
    • 6. Cài đặt Appsflyer or Adjust
    • 7. Lịch sử thay đổi
  • Falcon Mediation
    • 1. Cấu hình và cài đặt
    • 2. Network settings
    • 3. Hướng dẫn sử dụng
    • 4. Lịch sử thay đổi
  • Consent Management Platform (CMP)
    • 1. Trường hợp không sử dụng FalconMediation
    • 2. Trường hợp có sử dụng FalconMediation
    • 3. Lịch sử thay đổi
  • Hướng dẫn chung
    • Hướng dẫn log revenue lên Firebase, Appsflyer, Adjust
    • Hướng dẫn lấy Falcon Key (FKey)
    • Hướng dẫn thêm game
  • Giải thích biểu đồ
    • 📓Tổng quan
    • 🔢Level
    • 💰InApp
    • 💰InApp Cohort
    • ▶️Advertisement
    • 🔄Resources Overview
    • ⬆️Source
    • ⬇️Sink
    • ⏱️Session
    • 📶Retention
    • 📉Funnel
    • 💹Dynamic Chart
    • 🛃Custom Dashboard
    • 🔁Flow Chart
    • ✅Evaluate AB Campaign
  • SDK 2.1.x (bản cũ)
    • I. Cấu hình và cài đặt
    • II. Falcon Analytics
      • DwhLogCache
      • Falcon AB Testing
      • Các hàm log tự động
      • QnA
Powered by GitBook
On this page
  • I. Bộ lọc
  • 1. Các bộ lọc cơ bản
  • 2. Dashboard
  • II. Quy trình tạo Widget
  • 1. Tạo biểu đồ phân tích
  • 2. Tạo bảng dữ liệu phân tích
  1. Giải thích biểu đồ

Custom Dashboard

Là dashboard cho phép người dùng có thể tự do tạo những biểu đồ, bảng biểu theo nhu cầu phân tích về các chỉ số của game.

PreviousDynamic ChartNextFlow Chart

Last updated 3 months ago

I. Bộ lọc

1. Các bộ lọc cơ bản

  • Lựa chọn game muốn phân tích

  • Lựa chọn platform

  • Lựa chọn khoảng ngày muốn phân tích

2. Dashboard

  • Lựa chọn một dashboard trong danh sách dashboard đã tạo

  • Hoặc nếu chưa có dashboard thì chọn "Add new dashboard" sau khi click vào

  • Các tính năng Edit, Delete dashboard, cũng như "Share dashboard" với những người dùng khác

II. Quy trình tạo Widget

1. Tạo biểu đồ phân tích

  • Người dùng chọn "Add widget", giao diện tạo widget hiển thị

  • Người dùng chọn kiểu biểu đồ muốn tạo

  • Người dùng nhập title, description của Widget

  • Người dùng lựa chọn bảng dữ liệu muốn phân tích

  • Người dùng lựa chọn Group By (X Axis) và Sub Group By từ danh sách xổ xuống

  • Người dùng thêm Metrics để phân tích dữ liệu, Dashboard đã define sẵn các Metric cũng như Aggregate function (Hình 1.5), hoặc người dùng có thể define các Metric theo nhu cầu phân tích (Hình 1.6)

  • Để có thể phân tích dữ liệu sâu hơn, người dùng thêm các filter - chính là các cột dữ liệu có trong bảng đã được chọn trước đó cho Widget.

  • Sau đó người dùng nhấn "Add" để thêm mới một Widget

  • Kết quả cho Widget được tạo thành công

  • Sau khi kết quả Widget được hiển thị trên dashboard, người dùng có thể thực hiện các chức năng khác

    • Lựa chọn các group by, sub group by khác bằng cách click vào các giá trị group by và sub group by (Hình 1.11)

    • Edit widget, hiển thị câu truy vấn tương ứng với widget, di chuyển vị trí của widget...(Hình 1.10)

2. Tạo bảng dữ liệu phân tích

  • Ở bước chọn Type Widget người dùng chọn kiểu type: Table

  • Thay vì chọn Group By như biểu đồ, ở bảng dữ liệu chọn 1 được danh sách các Dimension (Hình 2.2)

  • Có thể lựa chọn được nhiều Metric thay vì chỉ một như biểu đồ.

Kết quả sau khi tạo bảng dữ liệu Widget thành công (Hình 2.4)

Cơ bản quy trình tạo bảng dữ liệu phân tích tương tự như , chỉ khác nhau ở các bước

🛃
quy trinh tạo biểu đồ phân tích
Hình 1.1 Giao diện tạo Widget
Hình 1.2 Các loại biểu đồ dashboard hõ trợ
Hình 1.3 Danh sách bảng phân tích
Hình 1.4 Group By và Sub Group By
Hình 1.5 Metric đã được dashboard define sẵn
Hinh 1.6 Người dùng define các metric
Hình 1.7 Danh sách cột dữ liệu có thể lựa chọn để filter
Hình 1.8 Kết quả cho Widget được tạo thành công
Hình 1.9 Lựa chọn các group by, sub group by khác
Hình 1.10 Các chức năng tương tác với Widget
Hình 2.1 Lựa chọn type Table cho Widget
Hình 2.2 Lựa chọn danh sách Dimension cho Table
Hình 2.3 Lựa chọn nhiều hơn một Metric
Hình 2.4 Kết quả sau khi tạo bảng dữ liệu Widget thành công