Dynamic Chart
Biểu đồ thống kê tài nguyên sở hữu của người chơi.
I. Bộ lọc
1. Property
Danh sách thuộc tính thống kê: level, resource,...
2. X Axis
Cách hiển thị biểu đồ, phân bổ dữ liệu theo: Date, Level.
3. Y Axis
Count distinct account: đếm số lượng người chơi sở hữu một tài nguyên nào đó
Count Max account: đếm số lượng người chơi đang sở hữu giá trị max nào đó của một tài nguyên
II. Biểu đồ
Đây là dạng biểu đồ động, property có thể là bất cứ thuộc tính nào. Vì vậy ở mỗi thuộc tính ta có thể hiểu biểu đồ theo một cách khác nhau.
Ta lấy ví dụ đơn giản về việc sở hữu các màn chơi của một người chơi. Tại 1 con game có nhiều màn chơi để vượt qua, người chơi sẽ lần lượt chơi qua màn, mỗi màn pass sẽ được coi là người chơi sở hữu màn chơi đó.
Tương tự ví dụ về sở hữu resource, tại một game bắn máy bay, người chơi sở hữu nhiều máy bay, mỗi máy bay lại có các level khác nhau, từng loại máy bay mà người chơi đang có được coi là sở hữu của người chơi, từng level của máy bay mà người chơi đạt được cũng được coi là sở hữu của người chơi.
1. Count distinct account theo date
VD: Hình 1.1 cho thấy trong ngày 05/05/2023, số lượng người chơi đã chơi qua chapter 3 là 3700 users, tính cả những người chơi đã chơi qua những level cao hơn.
2. Count distinct account theo level
VD: Hình 2.1 cho thấy trong khoảng thời gian 3/5-10/5, tổng số lượng người chơi đã chơi qua chapter 3 là 15767 users, tính cả những người chơi đã chơi qua những level cao hơn.
3. Count max account theo date
VD: Hình 3.1 cho thấy số lượng người chơi chơi đạt mốc chapter cao nhất là chapter_3 (kể cả những người chơi không chơi ngày hôm đó nhưng ngày trước đó đã đạt chapter cao nhất là chapter_3) trong ngày 05/05/2023 là 1863 users.
4. Count max account theo level
VD: Hình 4.1 cho thấy tổng số lượng người chơi chơi đạt mốc chapter cao nhất là chapter_3 (kể cả những người chơi không chơi ngày hôm đó nhưng ngày trước đó đã đạt chapter cao nhất là chapter_3) trong khoảng thời gian từ 05/05-10/05 là 13376 users.
Last updated